IVF Chamber
Trứng và phôi người rất nhạy cảm với sự dao động điều kiện sinh lý. Tuy nhiên, không phải lúc nào chúng cũng được đặt trong điều kiện tối ưu nhất. Trong suốt quy trình từ lúc chọc trứng đến chuyển phôi, có nhiều giai đoạn cần thao tác ngoài tủ ấm cấy phôi. Để tối thiểu sự ảnh hưởng của giao động nhiệt độ, độ ẩm và pH, cần có những thiết bị hỗ trợ đặc biệt khi thao tác ngoài tủ ấm CO2. Tủ IVF chamber là thiết bị đáp ứng được yêu cầu đó. Thiết bị này là một tủ thao tác kín với kính hiển vi đặt bên trong. Không khí trong buồng thao tác được làm ấm và duy trì ở 37 °C, với độ ẩm bão hòa. Quan trọng hơn là IVF chamber còn kiểm soát cả nồng độ CO2 giúp duy trì ổn định pH môi trường nuôi cấy. Việc thao tác với trứng và phôi thực hiện bằng tay dưới kính qua hai lỗ tròn trên thân tủ. Như vậy có thể thấy phôi và trứng được thao tác trong IVF chamber cũng giống được nuôi trong tủ ấm.
Tủ thao tác IVF Chamber – Astec Bio
Model: SS-250
Hãng sản xuất: Astec-Bio
Nước sản xuất: Nhật Bản
Đặc tính kỹ thuật
- Màng lọc HEPA giúp tạo không gian thao tác vô trùng trong tủ IVF Chamber. Có thể lựa chọn sử dụng màng HEPA VOC (để lọc cả những chất hữu cơ bay hơi).
- Tủ có bốn bộ điều khiển nhiệt độ riêng biệt, vận hành bởi người sử dụng. Một đĩa làm ấm bệ làm việc bên phải, bên trái và bệ tủ thao tác.
- Khả năng kiểm soát CO2 chính xác nhờ vào cảm biến hồng ngoại. Do đó tủ IVF chamber có thể duy trì ổn định pH môi trường dùng đệm bicarbonate khi thao tác phôi
Model | SS-250 |
Kích thước (mm/in) | W840xD620xH1190-1440/ W33.07xD24.40xH46.85-56.69 |
Không gian làm việc (mm/in) | W826xD420xH350/ W32.52xD16.54xH14 |
Độ mở cửa (mm/in) | W310xD225 W12.20xD8.86 |
Chiều cao bệ (mm/in) | 840-1090 33.07-42.91(250/9.84 lifting) |
Điểm kiểm soát nhiệt độ | Plate warmer,right and let stage and a chamber |
Bộ hẹn giờ | Bật hẹn giờ trong 1 tuần |
Thời gian làm ấm lên | 30 phút |
Công suất | 500W(120W at 37deg C stable operating) |
Nguồn điện | AC110/220V 50/60Hz |
Trọng lượng | 80kg(176.416lb)*Chưa bao gồm kính hiển vi |
Máy làm ấm/Bệ ấm | |
Độ chính xác | ±0.3 deg C |
Sự phân bố nhiệt độ | ±0.5 deg C |
Buồng làm việc | |
Khoảng nhiệt độ kiểm soát | Nhiệt độ phòng,+5-40 deg C |
Sai số | ±0.5 deg C |
Sự phân bố nhiệt độ | ±1 deg C |
Khoảng kiểm soát CO2 | 0-10.0% |
Sai số CO2 | 0.2% |
Tiêu thụ CO2 | 170L/day(2.5kg tank, xấp xỉ.7 days) 44.91U.S.gal./day (5.512lb tank,xấp xỉ. 7 ngày) |
Kiểm soát không khí | |
Hiệu quả lọc bụi | >99.99% (0.3μm PAO) |
Tốc độ gió | 0-0.5m/s |
Thông gió | Xấp xỉ. 200/h @0.5m/sec WS |
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết về sản phẩm. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp nhiều thiết bị hỗ trợ sinh sản khác như: máy đếm tinh trùng, máy đo khí CO2 và nhiệt độ, máy đo chất lượng không khí, bệ ấm, máy chọc trứng… Chúng tôi cam kết đem đến giải pháp tổng thể nhất cho trung tâm IVF của quý khách.