THIẾT BỊ KIỂM TRA HIỆU SUẤT MÀNG LỌC HEPA/ULPA
Hiện nay người ta sử dụng màng lọc hiệu năng cao HEPA và ULPA vào trong các lĩnh vực khoa học, y tế, dược phẩm và công nghiệp rất phổ biến. Có rất nhiều loại màng HEPA và ULPA khác nhau được sử dụng tùy theo mức độ sạch được yêu cầu. Tuy vậy, để kiểm tra chất lượng phòng sạch, hoặc kiểm tra hiệu suất lọc thực tế của màng HEPA và ULPA là rất khó khăn. Đôi khi màng lọc HEPA bị dò mà không thể phát hiện ra được. Vì vậy việc sử dụng thiết bị kiểm tra hiệu suất màng lọc HEPA và ULPA là cực kỳ quan trọng để đảm bảo tính ổn định của phòng sạch. Máy kiểm tra hiệu suất màng lọc có thể giúp:
- Đo và kiểm soát bụi môi trường phòng sạch cấp độ A, B, C, D
- Đo và kiểm soát bụi khí nén (lựa chọn thêm phụ kiện)
- Kiểm tra độ rò màng lọc HEPA/ULPA trong phòng sạch
- Có thể sử dụng như một thiết bị đếm hạt liên tục (online) cho khu vực sạch cấp độ A
Hệ thống thiết bị kiểm tra hiệu suất màng lọc HEPA/ULPA-Lighthouse Mỹ
Hệ thống này bao gồm:
- 1 MÁY ĐẾM HẠT KHÔNG KHÍ ĐỂ BÀN 28.3 LPM
- 1 MÁY TẠO HẠT TIỂU PHÂN – GENERATOR
- 1 MÁY PHA LOÃNG NỒNG ĐỘ HẠT – DILUTER
- 1 ĐẦU DÒ SCAN HEPA – SCAN AIR PRO
MÁY ĐẾM HẠT KHÔNG KHÍ ĐỂ BÀN 28.3 LPM | ||
Model: Solair 3100 | ||
Mô tả thiết bị: | ||
Thiết bị đếm hạt tiểu phân không khí Solair 3100 sử dụng cảm biến với công nghệ đèn Laser Diode dùng trong công nghiệp với thời gian sử dụng trên 20 năm (tính theo việc sử dụng liên tục 24/7) | ||
Giao diện sử dụng tốt nhất cho cấu hình và vận hành thiết bị. Màn hình cảm ứng với những biểu tượng (icon) và menu dễ dàng nắm bắt và sử dụng. | ||
Thiết bị có thể lưu được 3000 dữ liệu kết quả đếm hạt và 50 chương trình cài đặt lấy mẫu. Tất cả các dữ liệu có thể truyền qua máy tính nhanh chóng và tin cậy thông qua hệ thống Facility Monitoring System hoặc Build Automation System. | ||
Thiết bị được thiết kế, chế tạo và hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn ISO 21501-4 đảm bảo đếm hạt chính xác. | ||
Thông số kỹ thuật: | ||
Kênh đo tiêu chuẩn: 0.3µm, 0.5µm, 1.0µm, 3.0µm, 5.0µm, 10.0µm | ||
Tốc độ dòng: 28.3 LPM (0.1CFM) | ||
Hiệu suất đếm: 50% @ 0.3um, 100% @ > 0.45um | ||
Hàm lượng tối đa xác định: 1.000.000/ft3 @ 10% sai số ngẫu nhiên, theo tiêu chuẩn ISO Class 1 through 8 Cleanrooms | ||
Zero count: < 1 hạt / thời gian 5 phút (theo JIS B 9921) | ||
Hiệu chuẩn: theo tiêu chuẩn ISO 21501-4 theo NIST Traceable PSL Spheres, DMA và Condensation Particle Counter. | ||
Chức năng đếm: Tự động, thủ công, tín hiệu (beep), lũy tiến/chênh lệch và theo thời gian thực (Real time) | ||
Khả năng lưu trữ dữ liệu: 3000 dữ liệu, bao gồm dữ liệu đếm hạt, thông số về môi trường, địa điểm và thời gian lấy mẫu. | ||
Kết nối: USB, Ethernet, RS-485, USB Flash Drive | ||
Phần mềm hỗ trợ: LMS Xchange, LMS Express và Express NT, LMS Standard, LMS Pharma, CREWin | ||
Cảm biến kiểm soát môi trường (lựa chọn thêm): Nhiệt độ/Độ ẩm, Vận tốc khí, Chênh áp và các thông số khác. | ||
Màn hình cảm ứng màu kích thước 5.7 inch | ||
Máy in: tích hợp máy in nhiệt | ||
Chức năng báo cáo: Pass/Fail Report Wizard theo ISO-14464-1, EU GMP Anex 1 và FS 209 Report Format. | ||
Chức năng cảnh báo: tích hợp cảnh báo âm thanh và kết nối cảnh báo ngoài; cảnh báo theo hạt đếm, cảnh báo pin thấp và báo khi sensor hỏng. | ||
Vật liệu bề mặt: thép không gỉ | ||
Phin lọc xả mẫu: HEPA tiêu chuẩn (>99.97% @ 0.3um) | ||
Nguồn chân không: tích hợp điều khiển bên trong, cho phép sử dụng ống thu mẫu đường kính ID 3/8” dài tối đa 12m ở tốc độ 50 LPM | ||
Nguồn điện: 100-250 VAC, 47-63 Hz | ||
Pin: Li-Ion có thể tháo và nạp lại, thời gian hoạt động 6 – 8 tiếng (thời gian tiêu chuẩn nạp lại là 7.5 giờ) | ||
Kích thước (HxWxD): 259 x 203 x 241 mm | ||
Trọng lượng (không tính pin): 5.2 kg | ||
Phụ kiện đi kèm: | ||
1. Đầu lấy mẫu | ||
2. Phin lọc để chuẩn Zero | ||
3. Ống mềm lấy mẫu | ||
4. Cáp nối | ||
5. Phần mềm LMS XChange Transfer and LMS Express 7 Software | ||
6. Máy in và giấy in nhiệt | ||
7. Hướng dẫn sử dụng | ||
8. Pin sạc | ||
9. Tài liệu thẩm định IQ/OQ/PQ | ||
BỘ THIẾT BỊ KIỂM TRA HIỆU SUẤT MÀNG LỌC HEPA/ULPA | ||
Gồm có: | ||
ĐẦU DÒ dành cho THIẾT BỊ KIỂM TRA HIỆU SUẤT MÀNG LỌC HEPA/ULPA | ||
Model: Scan Air Pro | ||
Mô tả thiết bị: | ||
Hệ thống ScanAir Pro của Lighthouse là thiết bị đếm hạt kết hợp với hệ thống quét màng lọc HEPA/ULPA. Đây là phương pháp gọn nhẹ và dễ dàng để kiểm tra và quét màng lọc HEPA và PTFE, sợi thủy tinh và các vật liệu lọc khác để kiểm tra độ dò. | ||
ScanAir Pro là sự kết hợp giữa đầu dò thiết kế gọn nhẹ theo công thái học (ergonomics) và giao diện sử dụng màn hình cảm ứng với thiết bị đếm hạt Solair và bộ phận Dual-port Diluter có thể ngắt từ xa giữa các lần đo nhờ màn hình cảm ứng từ đầu dò cầm tay. | ||
Hệ thống cho phép thực hiện các phép đo xuôi chiều và ngược chiều, hiển thị theo thời gian thực phần trăm độ dò trên màn hình hiển thị tích hợp, in kết quả đo trực tiếp mà không phải thông qua máy tính | ||
Đặc tính thiết bị: | ||
Thiết kế gọn nhẹ theo công thái học (ergonimics) | ||
Giao diện sử dụng màn hình cảm ứng. | ||
Chức năng đo xuôi chiều và ngược chiều | ||
Tự động tính toán ngưỡng cảnh báo | ||
Quét và xác định kích thước hạt bị dò | ||
Chức năng hiển thị phần trăm độ dò khi đo ngược chiều | ||
Hiển thị kết quả đo xuôi và ngược chiều | ||
THIẾT BỊ TẠO HẠT (AEROSOL GENERATOR) | ||
Model: M1335 | ||
Mô tả thiết bị: | ||
Thiết bị tạo hạt nồng độ thấp sử dụng với thiết bị đếm hạt tiểu phân khí dùng cho kiểm tra toàn vẹn màng lọc | ||
Công suất tạo hạt: 10 – 75.000 CFM | ||
Chai dầu 1L | ||
THIẾT BỊ PHA LOÃNG NỒNG ĐỘ | ||
Model: Scan Air Pro Particle Diluter | ||
Mô tả thiết bị: | ||
Thiết bị pha loãng nồng độ tỷ lệ 500:1 trước khi vào thiết bị đếm hạt khi đếm tiểu phân dòng trước khi vào HEPA |
hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về hệ thống THIẾT BỊ KIỂM TRA HIỆU SUẤT MÀNG LỌC HEPA/ULPA. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp nhiều máy móc thiết bị khác như Máy đếm hạt bụi cầm tay, màng lọc hepa VOC cho tủ ấm, tủ ấm CO2, kính hiển vi, máy ly tâm, máy cô quay chân không.