Home Vi sinh Môi trường vi sinh

Môi trường vi sinh

Thế giới vi sinh vật rộng lớn và đa dạng vượt sức tưởng tưởng của chúng ta. Ngày càng nhiều các loài sinh vật với các đặc tính đặc biệt được các nhà khoa học phát hiện mới. Nhu cầu phân lập, nuôi cấy, xác định đặc tính và định danh vi sinh vật ngày càng tăng lên. Một trong các thành phần làm nên thành công của lĩnh vực này là môi trường vi sinh. Môi trường vi sinh có rất nhiều loại khác nhau để phù hợp với từng loại vi khuẩn từ khó đến dễ nuôi cấy. Ngoài ra còn các loại môi trường được sử dụng để chọn lọc và ức chế các sinh vật đặc biệt. Bimetech là đơn vị nhập khẩu và phân phối của các hãng sản xuất mặt hàng khoa học y sinh nổi tiếng thế giới như Merck, Thermo Scientific. Do đó chúng tôi có thể cung cấp đầy đủ các loại môi trường cấy khuẩn và các thuốc thử cũng như hóa chất cơ bản liên quan.

MULLER KAUFFMANN TETRATHIONATE NOVOBIOCIN BROTH

Mueller Kauffman Tetrathionate Novobiocin Broth (MKTTn) Môi trường Mueller Kauffman Tetrathionate Novobiocin Broth được thiết kế để sử dụng cho chọn lọc và phân lập Salmonella.  Môi trường...

SELENITE CYSTINE ENRICHMENT BROTH

SELENITE CYSTINE ENRICHMENT BROTH Môi trường Selenite Broth được Leifson mô tả lần đầu tiên vào năm 1936. Selenite broth có khả năng làm giàu salmonellas...

Thạch Sabouraud Glucose Agar

Thạch Sabouraud Glucose Agar Sabouraud Glucose Agar là môi trường ban đầu được thiết kế cho nuôi cấy tế bào da. Ngày nay nó được...

MÔI TRƯỜNG FLUID THIOGLYCOLLATE MEDIUM

MÔI TRƯỜNG FLUID THIOGLYCOLLATE MEDIUM Brewer là người đầu tiên mô tả công thức của môi trường Fluid Thioglycollate Medium vào năm 1940. Môi trường...

Thioglycollate broth

Thioglycollate broth Thioglycollate broth là canh trường làm giàu được sử dụng phổ biến nhất trong chẩn đoán vi sinh. Môi trường này hỗ trợ...

Starch Casein Agar

Starch Casein Agar Starch Casein Agar (SCA) được sử dụng cho xác định vi khuẩn biến phân giải đường để tạo năng lượng (saccharolytic) và...

EE Broth Mossel

EE Broth Mossel Họ vi khuẩn đường ruột Enterobacteriaceae bao gồm các loài Salmonella, Shigella và các vi khuẩn gây bệnh tiêu hoá khác. Con...

TSC AGAR TRYPTOSE SULFITE CYCLOSERINE AGAR

TSC AGAR (TRYPTOSE SULFITE CYCLOSERINE) Harmon và cộng sự là nhóm đầu tiên thiết lập công thức môi trường TSC agar (Tryptose Sulphite Cycloserine Agar)...

Plate Count Agar PCA

Plate Count Agar PCA Plate count agar (PCA) là hoá chất được sử dụng cho xác định tổng số lượng vi khuẩn hiếu khí sống...

Dung dịch Lacto Phenol Coton Blue

Dung dịch Lacto Phenol Coton Blue Nấm là sinh vật nhân thực và chúng được phân loài thành hai nhóm chính là nấm men và...