MÔI TRƯỜNG FLUID THIOGLYCOLLATE MEDIUM
MÔI TRƯỜNG FLUID THIOGLYCOLLATE MEDIUM
Brewer là người đầu tiên mô tả công thức của môi trường Fluid Thioglycollate Medium vào năm 1940. Môi trường...
Fraser Broth Base
Fraser Broth Base
Vi khuẩn Listeria monocytogenes là một loại vi khuẩn gây bệnh ở người. Chúng có thể gây ra những bệnh nguy hiểm...
MRS Broth
Môi trường MRS Broth
MRS Broth là môi trường được phát triển bởi deMan và cộng sự nhằm cung cấp môi trường sinh trưởng tốt...
Plate Count Agar PCA
Plate Count Agar PCA
Plate count agar (PCA) là hoá chất được sử dụng cho xác định tổng số lượng vi khuẩn hiếu khí sống...
Tryptic Soy Broth TSB
Tryptic Soy Broth TSB
Tryptic Soy Broth hay TSB được sử dụng rộng rãi cho phân lập vi khuẩn từ các mẫu lâm sàng, hỗ...
TBX Agar Tryptone Bile X-glucuronide
TBX Agar Tryptone Bile X-glucuronide
TBX agar là môi trường màu được thiết kế nhằm mục đích xác định và làm giàu vi khuẩn Escherichia coli...
MULLER KAUFFMANN TETRATHIONATE NOVOBIOCIN BROTH
Mueller Kauffman Tetrathionate Novobiocin Broth (MKTTn)
Môi trường Mueller Kauffman Tetrathionate Novobiocin Broth được thiết kế để sử dụng cho chọn lọc và phân lập Salmonella.
Môi trường...
Cystine Lactose Electrolyte Deficient agar CLED Agar
Cystine Lactose Electrolyte Deficient agar CLED Agar
Thạch CLED agar (cysteine lactose and electrolyte deficient) là môi trường được sử dụng cho phân lập và...
Urea broth Ure Broth
Urea broth
Urea Broth được khuyến cáo cho mục đích xác định vi khuẩn trên cơ sở sử dụng ure, đặc biệt để phân biệt...
Violet red bile glucose agar VRBG
Violet red bile glucose agar VRBG
Môi trường thạch Violet red bile glucose agar (VRBG) được thiết kế cho nuôi cấy và làm giàu vi...