SIM MEDIUM

SIM MEDIUM

Môi trường SIM Medium được sử dụng để phân biệt các loài trực khuẩn đường ruột, đặc biệt là Salmonella và Shigella trên cơ sở của sự sản xuất sulfide, sự hình thành indole và sự di động của vi khuẩn. Hai nhà khoa học là Jordan và Victorson đã báo cáo rằng có thể phân biệt Salmonella Paratyphi A và Paratyphi B dựa trên sự sản xuất H2S sử dụng chì acetate. Trong khi đó, Sulkin và Willett sử dụng môi trường Triple Sugar Iron Agar với 1% agar để xác định sự di động cùng với sản xuất H2S và lên men carbohydrate. Ngoài ra, Sosa đã mô tả sử dụng môi trường peptone với nồng độ thạch thấp cho xác định sự di động và indole.

Môi trường SIM Medium có ba đặc tính này nên giúp phân biệt được các vi khuẩn đường ruột. Hỗn hợp ion protein (peptonized iron) và sodium thiosulphate trong môi trường là các chất chỉ thị cho sự sản xuất H2S. H2S được sinh ra sẽ phản ứng với hỗn hợp protein đã ion hoá để hình thành sắt sulfide có kết tủa màu đen. Những vi sinh vật có khả năng di động sẽ giúp tăng cường phản ứng của H2S. Do có khả năng di động nên những vi khuẩn này có thể mọc ra khỏi đường cấy trong thạch và cho thấy sự sinh trưởng khuếch tán. Trong khi những vi sinh vật không di động chỉ mọc trên đường cấy. Cũng nhờ bản chất bán rắn của môi trường Sim medium nên có thể giúp phát hiện được vi sinh vật có khả năng di động. Trong thành phần môi trường này còn có peptone sẽ đóng vai trò cung cấp các hợp chất nitơ và các-bon, các chuỗi amino acid dài, vitamin và các chất dinh dưỡng cần thiết khác. Bên cạnh đó, tryptophan trong peptone, sẽ bị phân huỷ bởi các loại vi khuẩn đặc biệt để tạo indole. Chất này được phát hiện bởi các tác nhân khoá học (thuốc thử Kovacs reagent) sau một thời gian nuôi cấy.

Thành phần của môi trường Sim medium

Pancreatic Digest of Casein 20.0gm
Peptic Digest of Animal Tissue 6.1gm
Ferrous Ammonium Sulfate 0.2gm
Sodium Thiosulfate 0.2gm
Agar 3.5gm

pH cuối cùng 7.3 +/- 0.2 ở 25ºC

SIM MEDIUM

Môi trường SIM MEDIUM
Môi trường SIM MEDIUM

Hãng sản xuất: Merck

Nước sản xuất: Đức

Mã sản phẩm: 1054700500

Đóng gói: 500 g

pH: 7.2 – 7.4 (30 g/l, H₂O, 37 °C) (sau khi hấp khử trùng)

Độ tan: 30g/lít

Bảo quản: +15°C tới +25°C

Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được tư vấn chi tiết về sản phẩm. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp nhiều hoá chất, thiết bị và dụng cụ cho ngành y sinh học như: giá để ống nghiệm 4 chiều, khay giữ ống PCR lạnh, EE broth… Chúng tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ và ủng hộ của toàn thể quí khách.

SHARE

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here