Hóa chất Lactose broth
Hóa chất Lactose broth
Canh trường Lactose Broth thường được sử dụng như môi trường tiền làm giàu trong xét nghiệm thực phẩm và sản...
Yeast Glucose Chloramphenicol Agar YGC Agar
Yeast Glucose Chloramphenicol Agar YGC Agar
Hiện nay các phương pháp thạch kháng sinh đã thay thế phương pháp thạch axít truyền thống trước đây...
Rose Bengal Agar Base
Rose Bengal Agar Base
Nhóm nấm rất đa dạng gồm hàng trăm loại nấm men và nấm mốc khác nhau. Nấm có mặt và có...
MÔI TRƯỜNG R2A AGAR
MÔI TRƯỜNG R2A AGAR
Môi trường R2R agar được khuyến cáo trong các phương pháp chuẩn cho đếm số lượng vi khuẩn trên đĩa (plate...
Cystine Lactose Electrolyte Deficient agar CLED Agar
Cystine Lactose Electrolyte Deficient agar CLED Agar
Thạch CLED agar (cysteine lactose and electrolyte deficient) là môi trường được sử dụng cho phân lập và...
Môi trường canh thang Lauryl sulfate broth
Môi trường canh thang Lauryl sulfate broth
Coliforms được xem là thành viên của vi khuẩn đường ruột. Vi khuẩn này sinh trưởng trong sự...
Burkholderia Cepacia Selective Agar BCSA Agar
BCSA Agar (Burkholderia Cepacia Selective Agar)
Nhóm burkholderia cepacia có một phổ phân bố địa lý rộng rãi và đã được phân lập từ nhiều nguồn...
Thiamine hydrochloride
Thiamine hydrochloride
Một số thực vật có thể tổng hợp các vitamin cần thiết cho sự phát triển của chúng. Một số vitamin được yêu...
TSC AGAR TRYPTOSE SULFITE CYCLOSERINE AGAR
TSC AGAR (TRYPTOSE SULFITE CYCLOSERINE)
Harmon và cộng sự là nhóm đầu tiên thiết lập công thức môi trường TSC agar (Tryptose Sulphite Cycloserine Agar)...
MULLER KAUFFMANN TETRATHIONATE NOVOBIOCIN BROTH
Mueller Kauffman Tetrathionate Novobiocin Broth (MKTTn)
Môi trường Mueller Kauffman Tetrathionate Novobiocin Broth được thiết kế để sử dụng cho chọn lọc và phân lập Salmonella.
Môi trường...












