TGE AGAR TRYPTONE GLUCOSE EXTRACT
TGE AGAR (TRYPTONE GLUCOSE EXTRACT AGAR)
Hiệp hội sức khoẻ cộng đồng Mỹ (APHA) năm 1910 đã phát hành ấn phẩm đầu tiên với tiêu...
Thạch Sabouraud Glucose Agar
Thạch Sabouraud Glucose Agar
Sabouraud Glucose Agar là môi trường ban đầu được thiết kế cho nuôi cấy tế bào da. Ngày nay nó được...
SLANETZ AND BARTLEY AGAR
SLANETZ AND BARTLEY AGAR
Hai nhà khoa học tên là Slanetz và Bartley là những người đầu tiên phát minh ra môi trường Slanetz and Bartley...
Thioglycollate broth
Thioglycollate broth
Thioglycollate broth là canh trường làm giàu được sử dụng phổ biến nhất trong chẩn đoán vi sinh. Môi trường này hỗ trợ...
MULLER KAUFFMANN TETRATHIONATE NOVOBIOCIN BROTH
Mueller Kauffman Tetrathionate Novobiocin Broth (MKTTn)
Môi trường Mueller Kauffman Tetrathionate Novobiocin Broth được thiết kế để sử dụng cho chọn lọc và phân lập Salmonella.
Môi trường...
YERSINIA SELECTIVE AGAR CIN AGAR
CIN AGAR (YERSINIA SELECTIVE AGAR)
Vào năm 1979, Schiemann đã mô tả một môi trường chọn lọc và phân biệt cho phân lập vi khuẩn...
MÔI TRƯỜNG FLUID THIOGLYCOLLATE MEDIUM
MÔI TRƯỜNG FLUID THIOGLYCOLLATE MEDIUM
Brewer là người đầu tiên mô tả công thức của môi trường Fluid Thioglycollate Medium vào năm 1940. Môi trường...
TETRATHIONATE ENRICHMENT BROTH TO MULLER-KAUFFMANN
TETRATHIONATE ENRICHMENT BROTH TO MULLER-KAUFFMANN
Nhà khoa học Mueller là người đầu tiên mô tả việc sử dụng canh trường Tetrathionate Broth cho nuôi cấy...
Hektoen Enteric Agar
Thạch HE Hektoen Enteric Agar
Hektoen Enteric Agar được giới thiệu vào năm 1968 bởi hai nhà khoa học Sylvia King và William I. Metzger....
MÔI TRƯỜNG R2A AGAR
MÔI TRƯỜNG R2A AGAR
Môi trường R2R agar được khuyến cáo trong các phương pháp chuẩn cho đếm số lượng vi khuẩn trên đĩa (plate...












