MÔI TRƯỜNG FLUID THIOGLYCOLLATE MEDIUM
Brewer là người đầu tiên mô tả công thức của môi trường Fluid Thioglycollate Medium vào năm 1940. Môi trường này chứng tỏ được rằng khi kết hợp một lượng nhỏ agar và một chất khử sẽ khởi đầu sự sinh trường của vi sinh vật kỵ khí. Công thức của môi trường Fluid Thioglycollate medium được khuyến cáo bởi FDA, NIH và Dược điển Hoa Kỳ cho kiểm nghiệm sự vô trùng của các dịch sinh học sạch và các sản phẩm vô trùng khác.
Việc bổ sung một lượng nhỏ thạch vào trong môi trường đã trợ giúp khởi đầu sự sinh trưởng của một lượng chất tiêm chủng và sinh vật kỵ khí nhỏ bằng cách cản trở sự khuếch tán của ôxy vào môi trường. Nó cũng làm chậm sự phân tán của CO2 và chất khử từ môi trường xung quanh chất tiêm chủng. Sodium thioglycollate là một tác nhân khử mà duy trì nồng độ ôxy thấp bằng cách loại bỏ ôxy phân tử ra khỏi môi trường. Peroxides có thể độc với nhiều sinh vật kỵ khí không được hình thành dưới điều kiện này. Cystine và casein cung cấp hợp chất các-bon và nitơ, trong khi đó dextrose được bổ sung như một nguồn năng lượng khác, và cuối cùng sodium chloride duy trì sự cân bằng áp suất thẩm thấu của môi trường.
Một số chất phụ gia có thể được kết hợp vào trong môi trường Fluid Thioglycollate Medium. Resazurin là một chất chỉ thị ôxy hoá khử mà chuyển màu hồng khi xuất hiện sự ôxy hoá tăng lên. Cao nấm men, papaic digest of soybean meal hoặc chiết thịt bò được bổ sung như chất thúc đẩy tăng trưởng. Lecithin và Tween® 80 được bổ sung để trung hoà dư lượng diệt khuẩn hoặc chất khử trùng; sự trung hoà của những chất dư lượng này giảm ảnh hưởng ức chế của chúng. Các hợp chất ammoni bậc bốn sẽ được trung hoà bởi lecithin, trong khi đó các chất khử trùng phenol và hexachlorophene được trung hoà bởi Tween® 80. Cồn ethanol thì được trung hoà bởi hai chất này.
Công thức môi trường Fluid Thioglycollate Medium
Thành phần |
gam / Lít |
15.000 |
|
5.000 |
|
Dextrose (Glucose) |
5.500 |
Sodium chloride |
2.500 |
L-Cystine |
0.500 |
Sodium thioglycollate |
0.500 |
Resazurin sodium |
0.001 |
0.750 |
|
pH cuối cùng ( at 25°C) |
7.1±0.2 |
Fluid Thioglycollate medium hãng Merck
Hãng sản xuất: Merck
Nước sản xuất: Đức
Đóng gói:500 gram; 5kg
Mã sản phẩm: 1081910500 hoặc 1081915000
pH: 6.9 – 7.3 (30 g/l, H₂O, 25 °C) (sau khi hấp tiệt trùng)
Độ tan: 30 g/l
Bảo quản: +15°C tới +25°C
Màu sắc: hanh vàng
Hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn cần được tư vấn thông tin chi tiết về sản phẩm. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp nhiều sản phẩm hoá chất cần thiết cho lĩnh vực sinh học như: pepsin, PBS 1X, kính hiển vi… Chúng tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ và ủng hộ của quí khách hàng.