Ứng dụng của các loại môi trường nuôi cấy vi sinh

Ứng dụng của các loại môi trường nuôi cấy vi sinh

Lĩnh vực vi sinh vật đã được phát triển mạnh mẽ trong vài thập kỷ gần đây. Nhiều loại vi khuẩn với đặc tính và chức năng khác nhau được phát hiện và phân lập trong phòng thí nghiệm. Thông thường mỗi loại vi khuẩn lại có những môi trường tối ưu riêng biệt. Đến nay có nhiều loại môi trường nuôi cấy vi sinh được thiết kế để phục vụ công việc nghiên cứu. Dưới đây chúng tôi sẽ liệt kê danh sách và ứng dụng của các loại môi trường nuôi cấy vi sinh khác nhau.

Môi trường

Ứng dụng

·   Alkaline Peptone Water Môi trường làm giàu cho vi khuẩn Vibrio cholerae
·   Alkaline Salt Transport Medium·   Taurocholate Peptone Transport Medium Môi trường vận chuyển mẫu đối với các bệnh tiêu chảy mà nghi ngờ gây bởi V. cholerae
·   Anaerobic Media Môi trường lỏng được bổ sung với·     Glucose (0.5 % to 1 %)

·     Ascorbic Acid (0.1 %)

·     Cysteine (0.1 %)

·     Sodium Merceptoacetate (0.1 %)

·     Thioglycollate (0.1 %)

·     Particles of cooked meat broth

·   Bile Salt Agar·   Thiosulphate Citrate Bile Salts-Sucrose Agar (TCBS)

·   Monsur’s Tellurite Taurocholate Gelatin Agar

Môi trường chọn lọc cho V. cholerae
·   Bile Esculin Agar (Contains 40% Bile) Môi trường chọn lọc cho các loài Enterococcus
·   Blood Agar ·    Môi trường làm giàu (Hỗ trợ sự sinh trưởng của các sinh vật khó tính như Streptococcus)·    Môi trường chỉ thị để chỉ ra đặc tính làm tan huyết của một số sinh vật nhất định (Staphylococcus aureus: β-Hemolytic; Streptococcus pneumonia and S viridans: α-Hemolytic; Enterococcus: Non-Hemolytic)

 

·   Bordet-Gengou Agar·   Charcoal Blood Agar

·   Regan-Lowe Medium (Charcoal Agar with blood, cephalexin and Amphotericin B)

Phân lập Bordetella pertussis
·   Brain Heart Infusion Broth Được sử dụng trong chai cấy máu (cả người lớn và trẻ em)
·   Buffered Charcoal Yeast Agar (BCYA)·   Feeley Gorman Agar Môi trường chuyên biệt cho phân lập Legionella
·   Campylobacter Thioglycollate Broth Môi trường lưu giữ chọn lọc cho phục hồi các loài Campylobacter
·   Castaneda Medium Môi trường hai pha để phân lập Brucella
·   Cefoxitin Cycloserine Fructose Agar (CCFA)·   Cefoxitin Cycloserine Egg-Yolk Agar (CCEY) Môi trường chọn lọc để phân lập dạng Clostridium difficile nghi ngờ trong các trường hợp viên đại tràng giả mạc/ tiêu chảy liên quan tới kháng sinh
·   Cefsulodin-Irgasan-Novobiocin medium (CIN Medium) Môi trường chọn lọc cho Yersinia (và có thể cũng được sử dụng cho Aeromonas)
·   Columbia-Colistin Nalidixic Acid agar (CNA Agar) Môi trường chọn lọc cho phân lập cầu khuẩn gram dương
·   Cooked meat broth·   Nutrient agar slopes

·   Semisolid nutrient agar stabs

·   Heated blood agar slopes

Nhìn chung được sử dụng để bảo quản và lưu trữ vi khuẩn nuôi cấy
·   Crystal violet blood agar Môi trường chọn lọc cho Streptococcus pyogenes
·   Cysteine Lactose Electrolyte Deficient Media (CLED Media) Môi trường được sử dụng phổ biến nhất cho nuôi cấy mẫu nước tiểu
·   Egg Saline Medium Bảo quản và nuôi cấy trực khuẩn gram âm
·   Egg Yolk Agar Dùng để phát hiện hoạt động của lipase và lecithinase ở các loài Clostridium
·   Ellner’s Medium·   Medium of Duncan and Strong

·   Medium of Phillips

·   Alkaline Egg Medium

Môi trường chuyên biệt để kích ứng bào tử Clostridium
·   Fildes Blood-Digest Agar and Broth·   Levinthal’s Agar Môi trường làm giàu cho phục hồi Haemophilus influenzae
·   Firm Agar (4% to 6% Agar) Ngăn chặn sự nhóm lại của Proteus mirabilis, P. vulgaris  Clostridium tetani
·   Fletcher’s Agar·   Ellinghausen and McCullough Medium

·   Ellinghausen-McCullough-Johnson-Harris (EMJH) Media

Môi trường rắn cho phân lập Leptospira
·   Glycerol Saline Transport Medium Môi trường vận chuyển mẫu phân đối với typhoid bacilli
·   Heated Blood Agar/Chocolate Agar Dùng để tăng trưởng của các sinh vật khó tính (ví dụ Hemophilus influenzae, Neisseria gonorrhoeae và S. pneumoniae)
·   Hoyle’s Tellurite Lysed Blood Agar·   Tinsdale Medium Môi trường chọn lọc cho phân lập Corynebacterium từ mẫu bệnh phẩm cổ họng
·   Loeffler Serum Slope Kích thích hình thành các hạt liên nhiễm sắc thể ở Corynebacterium diphtheriae
·   Lowenstein-Jensen Medium·   Middlebrook Media Môi trường chọn lọc cho phân lập Mycobacterium tuberculosis từ đờm và các mẫu khác
·   MacConkey Agar Môi trường phân biệt đối với các vi khuẩn đường ruột-Enterobacteriacaeae (ví dụ lên men lactose và không lên men lactose)
·   MacConkey Bile Salt Lactose Agar·   Brilliant MacConkey Agar

·   Leifson’s Deoxycholate-Citrate Agar (DCA)

·   Wilson and Blair’s Brilliant Green Bismuth- Sulphite Agar (BBSA)

·   Taylor’s Xylose Lysine Deoxycholate Agar (XLD)

·   Hektoen Enteric Agar

·   SalmonellaShigella Agar

Môi trường phân lập và phân biệt Salmonellaand Shigella từ mẫu phân
·   Mannitol Salt Agar Môi trường chọn lọc và chỉ thị đối với S. aureus
·   Modified Barbour Stoenner Kelly medium (BSK) Môi trường chuyên biệt cho Borrelia burgdorferi
·   Modified Korthoff’s Medium Môi trường lỏng cho phân lập Leptospira
·   Modified New York City Medium (contains colistin, lincomycin, trimethoprim, amphotericin B) Môi trường chọn lọc cho Neisseria gonorrhoeae
·   Mueller-Hinton Agar Sử dụng để xác định sự nhạy cảm với kháng sinh của vi khuẩn
·   Nutrient Agar (1% to 2% Agar) Môi trường cơ bản trong vi sinh học. Dùng để hỗ trợ sự sinh trưởng của tất cả các sinh vật dễ tính
·   Non-Nutrient Agar Nuôi cấy ký sinh trùng (ví dụ: Acanthamoeba)
·   Peptone Water ·    Môi trường cơ bản cho chuẩn bị môi trường lên men carbonhydrate·    Để xác định xem một vi khuẩn là di động hay không di động

·     Cơ sở cho test Indole

 

·   Phenol-Red Egg Yolk Polymyxin Agar Môi trường chọn lọc cho phân lập Bacillus cereus từ thực phẩm, phân và mẫu nôn
·   Pike’s Media Bảo quản S. pyogenes, pneumococci và Hemophilus influenzae từ mẫu mũi và họng
·   Polymyxin B-lysozyme-EDTA-Thallous Acetate (PLET) Môi trường chọn lọc cho phân lập Bacillus anthracis từ đất và các vật liệu khác chứa nhiều dạng tiền bào tử của các loài khác
·   Polymyxin B, Neomycin, Fusidic Acid Media (PNF) Môi trường chọn lọc cho S. pyogenes (hoặc β-hemolytic Streptococcus)
·   PPLO Medium (Contains Sterol) Môi trường chuyên biệt cho Mycoplasma pneumoniae
·   Pre-Reduced Anaerobically Sterilized (PRAS) Media Môi trường thược mại sẵn có cho các sinh vật kỵ khí
·   Proteose Peptone-Yeast Extraction Broth Môi trường để thực hiện các thử nghiệm sinh hóa cho vi khuẩn kị khí
·   Requirements of X and V Factors Phân lập Haemophilus influenzae
·   Roswell Park Memorial Institute (RPMI) 1640 Medium Nuôi cấy ký sinh trùng sốt rét (ví dụ Plasmodium)
·   Robertson Cooked Meat Broth (RCMB) ·     Giúp sinh vật kỵ khí sinh trường (ví dụ Clostridium)·    Duy trì nuôi cấy vi sinh vật kỵ khí
·   Salt-Cooked Meat Broth (Cooked Meat Broth with 10% NaCl) Môi trường làm giàu cho phân lập S. aureus từ các vật liệu bị ôi nhiễm nặng
·   Semisolid Agar (0.05% to 0.1% Agar) Cho phép sự phát triển của các sinh vật kỵ khí và vi hiếu khí
·   Skirrow’s Campylobacter Medium (contains polymixin B, trimethoprim, vancomycin)·   Preston Campylobacter Medium (contains polymixin B, rifampicin, trimethoprim)

·   Campy Blood Agar

·   CVA Medium (contains cefoperazone, vancomycin, amphotericin)

Môi trường chọn lọc đối với Campylobacter jejuni
·   Smith-Noguchi Medium Nuôi cấy treponeme không gây bệnh (ví dụ, chủng Reiter của Treponema phagedenis)
·   Sorbitol MacConkey Agar Phân lập vi khuẩn E.Coli type 0157 sản xuất verocytotoxin (vì nó không lên men D-sorbitol)
·   Stuart Transport Media·   Amies Transport Media Duy trì khả năng sống sót của gonococci trên gạc trong quá trình vận chuyển
·   Tetrathionate Broth·   Gram-Negative Broth

·   Selenite-F Broth

Môi trường làm giàu để phân lập Shigella và Salmonella từ mẫu phân
·   Thayer-Martin Medium (contains vancomycin, colistin, nystatin) Môi trường chọn lọc cho Neisseria gonorrhoeae
·   Thioglycollate Broth·   Trypticase Soy Broth Canh trường làm giàu cho kỵ khí, hiếu khí, vi khuẩn ưa nước và các sinh vật khó tính
·   Todd Hewitt Broth with Antibiotics Môi trường chọn lọc và làm giàu cho Streptococccus agalactiae trong mẫu thu từ đường sinh dục nữ
·   Triple Sugar Iron Agar (TSI) Medium Môi trường phân biệt các thành viên khác nhau của vi khuẩn đường ruột (Enterobacteriaceae)
·   Wilkins-Chalgren Agar Sử dụng để thực hiện kiểm tra sự nhạy của kháng sinh với vi khuẩn kỵ khí
Ứng dụng của các loại môi trường nuôi cấy vi sinh
Ứng dụng của các loại môi trường nuôi cấy vi sinh

Trên đây là danh sách các loại môi trường nuôi cấy vi sinh và ứng dụng của chúng. Chúng tôi hy vọng bài viết này hữu ích với quí khách.

SHARE

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here